STT |
Hạng mục
|
Thông số
|
I - XE ÔTÔ CƠ SỞ – HINO -MODEL FC9JESW
|
1
|
Model
|
FC9JJSW, cabin sat si chưa có thùng sau
|
2
|
Tổng tải trọng
|
10.400 kg.
|
3
|
Tự trọng của xe
|
2,940 kg.
|
4
|
Chiều dài cơ sở
|
3,420 mm.
|
5
|
Kích thước bao ngoài
|
6140x2275x2470 mm.
|
6
|
Động cơ
|
Động cơ diezel HINO J05E-TE tuabin tăng nạp (Turbo intercooler) 4 kỳ xi lanh thẳng hàng. Công suất cực đại 165ps, mômen xoắn cực đại: 520ps
|
7
|
Dung tích xi lanh
|
5,123 cc
|
8
|
Hộp số
|
Hộp số:6 sốtiến,1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6
|
9
|
Hệ thống phanh
|
Hệ thống phanh thủy lực mạch kép, trợ lực chân không
|
10
|
Cỡ lốp
|
8.25-16
|
11
|
Điện ắc quy
|
24V (Loại ắc quy GS liên doanh Nhật Bản tại Việt nam)
|
12
|
Cabin
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thành xoắn và các thiết bị an toàn
|
13
|
Hệ thống phụ trợ
|
Phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép
|
|
THIẾT BỊ MUA KÈM THEO XE
|
|
14
|
Điều hòa
|
Chính hãng theo xe
|
15
|
Trích công suất
|
có
|
II - HỆ THỐNG CÔNG TÁC
|
1
|
Stec chứa:
- Sản xuất tại Việt Nam
- Năm sản xuất: 2015.
- Có đầy đủ giấy chứng nhận kiểm định do cơ quan có thẩm quyền cấp.
(Tải trọng được cấp phép 4.365kg)
|
Thân Stec:
- Dung tích thiết kế: 4.5 m3.
Lớp bảo ôn:
- Chiều dày lớp giữ nhiệt (bảo ôn): 50 mm.
- Vỏ bọc bảo ôn:
+ Vật liệu: Thép inox 201 dày 0,35mm
|
2
|
Giàn phun tưới
|
Chiều rộng max giàn phun: 3500 mm.
Điều khiển dàn phun: Điện – khí nén kết hợp.
Hệ thống điều khiển lắp trong cabin và sàn thao tác sau.
Chiều rộng vệt phun thay đổi theo yêu cầu min 400 mm => max 3500 mm
Lượng phun: 0,2 – 3,5 kg/m2
Điều chỉnh áp lực phun: Khí nén và thay đổi tốc độ xe
Nâng hạ giàn phun tưới bằng thủy lực
Hệ tưới tay: 1 bộ
Hệ cấp phuy: 01 bộ
|
3
|
Hệ thống cấp tay, hệ thống tưới tay
|
Hệ thống phun tưới tay 1 inch x 5 m: 01 bộ
Hệ thống cấp phuy ống 1.5 icnh x 5 m: 01 bộ
|
4
|
Hệ thống gia nhiệt
|
Đồng bộ gồm:
Đường ống đốt chế tạo từ thép chịu nhiệt.
Đầu đốt điện–diezel Riello: 01 bộ (Italia)
Bộ rung điện 220V: 01 bộ
Đồng hồ báo nhiệt: 01 cái.
|
5
|
Hệ thống xả nhựa, nhũ tương
|
* Công nghệ xả: Dùng khí nén
Đài Loan, Sản xuất tại Việt
- Áp suất lớn nhất: 7 KG/cm2.
* Hệ thống đường ống, các van xả, van khí nén: 01 bộ.
* Vệ sinh giàn phun bằng khí nén và ngâm dầu.
|
6
|
Hệ thống định lượng nhũ tương, MC
|
* Hệ định lượng thể tích cơ khí: Gồm phao, tay đòn, kim chỉ.
|
7
|
Hệ thống tưới nhựa đường
|
- Bơm nhựa YCB 25 – Trung Quốc
- Bơm thủy lực: Hàn Quốc
- Motor thủy lực: Đài Loan
- Hệ thống truyền động: thủy lực độc lập với nguồn khí nén.
- Két làm mát dầu thủy lực: 01 bộ
- Hệ thống ống tuần hoàn nhiệt bằng inox, khả năng chịu nhiệt ≥ 180.Nguồn dẫn động: Động cơ nổ rời công suất ≥ 20 HP – Hàng khai thác của Nhật.
|