THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE PHUN TƯỚI NHỰA ĐƯỜNG DONGFENG 6,5-7M3
Model chassis | EQ1168KJ2 | ||
Công thức bánh xe | 4×2 | ||
Trọng lượng | Tải trọng (kg) | 6.900 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 8.905 | ||
Tổng trọng lượng (kg) | 16.000 | ||
Kích thước | Kích thước tổng thể | Chiều dài (mm) | 7.755 |
Chiều rộng (mm) | 2.460 | ||
Chiều cao (mm) | 2.610 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.700 | ||
Tốc độ | Tốc độ cực đại (km/h) | 95 | |
Cấu hình xe
|
Cabin
|
Loại cabin | Tiêu chuẩn |
Hệ thống điều hòa | Có | ||
Động cơ | Model | B190-33 | |
Công suất/dung tích xylanh (kw/cm3) | 140/5880 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro IV | ||
Chassis | Hộp số | 6 số tiến, 1 số lùi (hai tầng số) | |
Lốp | Quy cách lốp | 10.00 R16 | |
Số lốp | 6 +1 (lốp dự phòng) | ||
Hệ thống chuyên dụng | Phun tưới nhựa đường | ||
Thiết kế bồn | Thiết kế với lớp cách nhiệt kép, bề mặt bên ngoài làm bằng thép không gỉ. | ||
Dung tích bồn | 6.5 – 7m3 | ||
Hệ thống làm nóng | Máy làm nóng sử dụng dầu nhẹ, đầu đốt Italy Riello 40G20
Công suất làm đốt: 20×104 car L/h. Tốc độ làm nóng nhựa đường > 80m3/h. |
||
Buồng chứa nhiên liệu | Độc lập cho máy làm nóng, tách rời với buồng nhiên liệu chính của xe, đảm bảo an toàn, có thể chứa đủ nhiên liệu sử dụng cho 3 giờ đốt liên tục. | ||
Hệ thống phun tưới nhựa đường
|
– Ống xả nhựa đường phía sau có thể nâng lên hoặc hạ xuống bằng khí nén, mở ra gập vào, vận hành đơn giản, tăng hiệu quả phun tưới nhựa đường.
– Đèn chiếu phía sau, đảm bảo đủ điều kiện ánh sáng cho việc vận hành vào ban đêm, vận hành thuận tiện, giúp giám sát quá trình phun tưới nhựa đường thuận tiện nhất. – Ống tưới nhựa đường dạng 6m/42 gắn đầu phun có thể xếp lại được, đầu phun kiểu mới và thiết kế phun tưới nhựa đường dạng xen kẽ 3 lớp đảm bảo đạt hiệu quả vận hành tốt ngay cả với lượng phun tưới nhỏ. |
||
Hệ thống điều khiển | Model: Xr110, được đặt trung tâm trong cabin, mọi thao tác vận hành đều được thực hiện bên trong cabin. Hệ thống điều khiển được tích hợp bới đồng hồ hiển thị nhiệt độ nhựa đường và vận tốc vòng quay của bơm nhựa đường | ||
Bộ giảm tốc | Model: JS-4-64, với bộ giảm tốc đặc biệt để giảm vận tốc truyền động của xe trong quá trình phun tưới nhựa đường, làm tăng tính đồng nhất cho quá trình phun tưới | ||
Bơm nhựa đường | Sử dụng bơm nhựa đường có model KCB633
Công suất bơm: 633 (l/min) Bơm nhựa đường loại chuyên dụng, có chức năng điều chỉnh tốc độ vòng quay. Tốc độ vòng quay của bơm nhựa đường có thể được điều chỉnh thông qua van thủy lực đối xứng về tốc độ quay bất kỳ của mô tơ. Khoảng điều chỉnh là 25-650 vòng/phút. Giúp đảm bảo định lượng phun tưới nhựa đường trong mọi khoảng và lượng phun tưới. |
||
Hệ thống dẫn động | Năng lượng được truyền từ hộp giảm tốc đến bộ phận bơm qua hệ thống thủy lực. Quá trình truyền động ổn định và đáng tin cậy. Bơm có chức năng tự bảo vệ để tránh quá tải, khoảng cách giữa các lần bảo dưỡng dài và trạng thái BẬT/TẮT có thể điều khiển được từ cabin. Quá trình vận hành đơn giản và thuận tiện. | ||
Hệ thống nén khí áp lực cao | Máy nén khí độc lập 0,25m3/min, tách rời với hệ thống đường ống khí của khung gầm để đảm bảo quá trình truyền động an toàn và vận hành thuận tiện. | ||
Chiều rộng phun tưới tối đa | 6m (38 kim) | ||
Lượng phun tưới | 0.3~3kg/m2 | ||
Ống phun tưới phía sau | Sử dụng xilanh nâng SC100x250, có thể nâng lên hoặc hạ xuống bằng thủy lực và có thể di chuyển sang hai bên trái, phải. |